Trang

Tài Liệu Chữa Bệnh Đông Y Nhân Gian về các vị thuốc

Tài Liệu Chữa Bệnh Đông Y Nhân Gian về các vị thuốc, bài loại thuốc và Cách chữa bệnh Y học cổ truyền tốt nhất, Tài liệu khí công chữa bệnh Y Đạo

Thứ Bảy, 4 tháng 9, 2021

Một số huyệt ngoài kinh

Một số huyệt ngoài kinh

Thập tuyên (EX - UE 11 ) :

Vị trí: ở mười đầu ngón tay, cách đầu móng 1 phân.

Chủ trị: ngất, choáng, ngất, sốt cao, viêm amiđan cấp.

Cách châm cứu: bảo bệnh nhân chúm các ngón tay lại để châm, châm lần lượt từng huyệt, châm sâu khoảng 0,1 thốn, vê mạnh, ngừng một lát rồi rút kim, đến khi bệnh nhân tỉnh thì thôi.

Thái dương (EX - HN 5 ):

Vị trí: ở chỗ lõm phía ngoài đuôi mắt 1 thốn (điểm gặp nhau của đường kéo dài đuôi mắt và đuôi chân mày).

Chủ trị: đau ác, đau nặng đầu, bệnh mắt.

Cách châm cứu: châm 0,2 - 0,3 thốn hoặc trích nặn máu.

Ấn đường (EX - HN 3 ) :

Vị trí: chỗ lõm giữa hai đầu trong chân mày.

Chủ trị: đau đầu vùng trán, nặng đầu, nhức mỏi mắt, trẻ em kinh phong.

Cách châm cứu: châm hướng kim xuống dưới, sâu 0,1 - 0,2 thốn hoặc trích nặn máu.

Lan vĩ (EX - LE 7 ) :

Vị trí: từ túc tam lý kéo thẳng xuống 3 tấc (ấn thấy chỗ đau nhất là huyệt).

Chủ trị: là huyệt gần như đặc hiệu chữa viêm ruột thừa cấp thể thuần tuý khi chưa có điều kiện mổ (kết hợp túc tam lý và khúc trì) để chuyển bệnh nhân đến cơ sở ngoại khoa.

Cách châm cứu: châm 1 - 1,5 thốn. Có thể lưu châm 2 giờ, cách 10 phút lại vê kim tả 1 lần.

Bát phong:

Vị trí: khoảng giữa kẽ xương của 5 ngón chân.

Chủ trị: cước khí, ngón chân co quắp, bàn chân sưng nề.

Cách châm cứu: châm 0,1 - 0,2 thốn (nếu chân sưng nề: có thể nặn một tẹo máu sau khi rút kim) cứu 5 - 10phút.

Bát tà:

Vị trí: khoảng giữa kẽ xương của 5 ngón tay.

Chủ trị: mu bàn tay sưng đỏ, ngón tay co quắp.

Cách châm cứu: châm sâu 0,1 - 0,2 thốn; cứu 5 - 10phút.

Định suyễn (EX - B 1 ) :

Vị trí: từ huyệt đại chùy đo ra 0,5 thốn. Có 7 huyệt định suyễn: - Định suyễn 1: huyệt nằm trên khe liên gai sau C7 D1

Định suyễn 2: huyệt nằm trên khe liên gai sau D1 D2

Định suyễn 3: huyệt nằm trên khe liên gai sau D2 D3

Định suyễn 5: huyệt nằm trên khe liên gai sau D4D5

Định suyễn 4: huyệt nằm trên khe liên gai sau D5D6

Định suyễn 6: huyệt nằm trên khe liên gai sau D6D7

Định suyễn 7: huyệt nằm trên khe liên gai sau D7D8

Chủ trị: hen phế quản, ho, đau cột sống lưng, rối loạn tâm thần thực vật.

Châm sâu 0,1 - 0,2 thốn; cứu 5 - 10 phút.

Back To Top