HIV Ab miễn dịch bán tự động
MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ
Mục đích
Phát hiện kháng thể kháng HIV trong huyết thanh hoặc huyết tương.
Nguyên lý
Phát hiện kháng thể kháng HIV dựa trên nguyên lý của kỹ thuật ELISA (miễn dịch gắn enzym) (VD).
CHUẨN BỊ
Người thực hành
Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh đồng thời được đào tạo và có chứng chỉ về xét nghiệm HIV theo qui định của Bộ Y tế.
Người nhận định và phê chuẩn kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh đồng thời được đào tạo và có chứng chỉ về xét nghiệm HIV theo qui định của Bộ Y tế.
dụng cụ, hóa chất
công cụ, hóa chất như ví dụ dưới đây hoặc tương đương.
Trang thiết bị
Dàn máy ELISA.
Máy ly tâm thường.
Tủ âm sâu (-20ºC hoặc -70ºC) (nếu có).
Tủ lạnh 2ºC - 8ºC
Micropipette 100 µl, 1000 µl.
Bộ pipetman 8 kênh (nếu có).
Ống đong có vạch dung tích 25ml, 100ml, 1000ml.
công cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)
thực hiện xét nghiệm 10 mẫu/lần.
STT |
phí hóa chất, vật tư tiêu hao |
Đơn vị |
Số lượng |
1 |
Bông |
Kg |
0,001 |
2 |
Dây garô |
Cái |
0,001 |
3 |
Tube đựng bệnh phẩm |
Cái |
1,000 |
4 |
Tube lưu mẫu dương tính |
Cái |
0,200 |
5 |
Sinh phẩm chẩn đoán |
Test |
1,000 |
6 |
Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng, thẩm tra chất lượng |
Test |
0,300 |
7 |
Chứng ngoại kiểm âm (nếu có) |
ml |
0,030 |
8 |
Chứng ngoại kiểm dương (nếu có) |
ml |
0,030 |
9 |
Ngoại kiểm (nếu có)* |
0,02 |
|
10 |
Nước cất |
ml |
8,000 |
11 |
Đầu côn 1000 µl |
Cái |
2,000 |
12 |
Đầu côn 200 µl |
Cái |
2,000 |
13 |
giấy chặm |
Cuộn |
0,100 |
14 |
Giấy xét nghiệm |
Tờ |
2,000 |
15 |
Sổ lưu kết quả xét nghiệm |
Tờ |
0,001 |
16 |
Bút viết kính |
Cái |
0,020 |
17 |
Bút bi |
Cái |
0,010 |
18 |
Mũ |
Cái |
0,020 |
19 |
Khẩu trang |
Cái |
0,020 |
20 |
bao tay |
Đôi |
0,100 |
21 |
căng thẳng xử lý công cụ |
Đôi |
0,020 |
22 |
Quần áo bảo hộ |
Bộ |
0,005 |
23 |
Dung dịch nước rửa tay |
ml |
8,000 |
24 |
Cồn diệt trùng tay nhanh |
ml |
1,000 |
25 |
Dung dịch tiệt trùng |
ml |
10,000 |
26 |
Khăn lau tay |
Cái |
0,010 |
* chú giải: phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/50 tổng uổng công cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm làng nhàng 2 lần/1 năm).
Bệnh phẩm
Huyết thanh của người bệnh.
Phiếu xét nghiệm
Điền đầy đủ thông báo theo mẫu phiếu yêu cầu.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
Các bước tiến hành thực hành theo Phương tiện, hóa chất được thí dụ ở trên.
Lấy bệnh phẩm
Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh: xem chi tiết phụ lục 2.
khước từ những bệnh phẩm không đạt yêu cầu: xem chi tiết phụ lục 6.
Tiến hành kỹ thuật
Bộ sinh phẩm GENSCREEN TM HIV ½ version 2 Bio-Rad (VD).
Các bước |
Xét nghiệm định tính HIV Ab |
1 |
Lấy sinh phẩm cần dùng ở nhiệt độ phòng 30 phút trước khi làm xét nghiệm. Lập lược đồ phân phối mẫu. |
2 |
Chuẩn bị chất cộng hợp theo hướng dẫn của nhà sinh sản. |
3 |
Lấy phiến nhựa và các thanh giếng. Nhỏ dung dịch pha loãng bệnh phẩm vào mỗi giếng phản ứng theo hướng dẫn. |
4 |
Nhỏ chứng âm (R3);Cut-off (R4); Chứng dương (R5), mẫu EQC (nếu có), mẫu bệnh phẩm vào các giếng tiếp theo như hướng dẫn của nhà sản xuất. |
5 |
Đậy và ủ ở nhiệt độ và trong thời kì theo quy trình hướng dẫn của nhà sinh sản. |
6 |
Rửa phiến phản ứng bằng máy rửa theo chương trình hướng dẫn. |
7 |
Nhỏ cộng hợp theo chỉ dẫn. |
8 |
Đậy phiến phản ứng và ủ nhiệt độ và trong thời kì theo quy trình chỉ dẫn của nhà sản xuất. |
9 |
Rửa phiến phản ứng bằng máy rửa theo chương trình hướng dẫn của nhà sinh sản. |
10 |
Nhỏ hiện màu cơ chất theo hướng dẫn. |
11 |
Để tối nhiệt độ phòng (18ºC – 30ºC) và tránh ánh sáng theo chỉ dẫn. |
12 |
Dừng phản ứng. Đọc KQ ở bước sóng 450/620 - 700nm. |
NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ
kiểm tra và mỏng kết quả
Tính giá trị nhàng nhàng của cut-off: ODR4
Tính giá trị cut-off: C.O = ODR4: 10
Điều kiện thỏa mãn:
+ OD của Chứng âm < 0.7="" x="" c.o<="p">
+ ODR4 0.8
+ ODR5/ODR4 ≥ 1.3
Sự có mặt hay không có mặt KT HIV1 và/hoặc HIV2 được xác định bằng cách đo so sánh mật độ quang của mỗi mẫu thử với giá trị ngưỡng.
Biện luận kết quả
Kết quả âm tính: Mẫu thử có OD < c.o="" được="" coi="" như="" âm="" tính="" với="" genscreen TM HIV ½ version 2 >
Kết quả dương tính: Mẫu thử có OD ≥ C.O được coi như dương tính với GENSCREEN TM HIV ½ version 2.
Những mẫu dương tính cần phải được rà soát lại bằng hai bộ sinh phẩm khác có nguyên lý chuẩn bị kháng nguyên khác nhau để khẳng định mẫu đó là dương tính với HIV theo qui định.
Mẫu có OD nằm trong khoảng C.O – 10%
Có thể xảy ra hiện tượng âm tính giả hoặc dương tính giả, thường ngày do:
thực hành sai các bước trong quy trình chỉ dẫn.
Chứng âm và những mẫu bệnh phẩm âm tính bị nhiễm chéo bởi huyết thanh có nồng độ kháng thể cao.
Cơ chất bị nhiễm bởi các tác nhân oxy hoá (thuốc tẩy, ion kim khí v.v…).
Dung dịch dừng phản ứng bị nhiễm bẩn.
Tuân thủ đúng các bước quy trình chỉ dẫn của nhà sinh sản và chỉ dẫn về độ ổn định hóa chất xét nghiệm trong bộ sinh phẩm sử dụng.
thẩm tra và vệ sinh máy rửa luôn trước và sau khi làm xét nghiệm.
Chia hóa chất (chất cộng hợp, dung dịch hiện màu và dừng phản ứng) vào ống thử sạch trước mỗi lần nhỏ.
NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ
sơ sót
Xử trí