Trang

Tài Liệu Chữa Bệnh Đông Y Nhân Gian về các vị thuốc

Tài Liệu Chữa Bệnh Đông Y Nhân Gian về các vị thuốc, bài loại thuốc và Cách chữa bệnh Y học cổ truyền tốt nhất, Tài liệu khí công chữa bệnh Y Đạo

Thứ Hai, 13 tháng 9, 2021

HIV kháng thuốc giải trình tự gene

HIV kháng thuốc giải lớp lang gene

MỤC ĐÍCH VÀ NGUYÊN LÝ

Mục đích

Phát hiện sự đổi thay trình tự nucleotide liên quan đến kháng thuốc của virus gây suy giảm miễn dịch ở người ( Human Immmunodeficiency Virus - HIV) trong huyết thanh hoặc huyết tương.

Nguyên lý

Xác định sự đổi thay lớp lang nucleotide liên tưởng đến kháng thuốc của HIV bằng kỹ thuật giải lớp lang gen.

CHUẨN BỊ

Người thực hành

Người thực hiện: Cán bộ xét nghiệm đã được đào tạo và có chứng chỉ hoặc chứng nhận về chuyên ngành Vi sinh.

Người nhận định và duyệt kết quả: Cán bộ xét nghiệm có trình độ đại học hoặc sau đại học về chuyên ngành Vi sinh.

công cụ, hóa chất

Phương tiện, hóa chất như tỉ dụ dưới đây hoặc tương đương.

Trang thiết bị

Tủ an toàn sinh vật học cấp 2.

Máy PCR.

Máy điện di.

Máy đọc điện di.

Máy giải lớp lang gen.

Máy ly tâm 25000 x g.

Máy ly tâm cho tube 0,2 ml.

Máy ủ nhiệt

Máy vortex.

Bộ lưu điện

Tủ lạnh 2ºC - 8ºC.

Tủ âm sâu (-20ºC hoặc -70ºC).

Micropipette.

dụng cụ, hóa chất và vật tư tiêu hao (bao gồm nội kiểm, ngoại kiểm)

thực hành xét nghiệm 02 mẫu/lần.

STT

phí tổn hóa chất, vật tư tiêu hao

Đơn vị

Số lượng

1

Bông

kg

0,001

2

Cồn

ml

1,000

3

Bơm kim tiêm

Cái

1,000

4

Panh

Cái

0,0001

5

Khay đựng bệnh phẩm

Cái

0,0001

6

Hộp chuyển vận bệnh phẩm

Test

0,001

7

Tube đựng bệnh phẩm

Cái

2,000

8

Găng không có bột

Cái

0,500

9

Sinh phẩm chẩn đoán

Test

1,000

10

Khấu hao sinh phẩm cho chạy chứng và kiểm tra chất lượng

Test

1,350

11

Kit tách chiết RNA từ virus

Test

2,350

12

Primer 1 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

13

Primer 2 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

14

Primer 3 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

15

Primer 4 (primer đặc hiệu)

ml

0,0001

16

Ống Eppendorf 1,5 ml

Tube

3,000

17

Ống Eppendorf 0,2 ml

Tube

1,000

18

Đầu côn 10 µl có lọc

Cái

1,000

19

Đầu côn 30 µl

Cái

1,200

20

Đầu côn 200 µl có lọc

Cái

2,200

21

Đầu côn 1 ml có lọc

Cái

3,200

22

Ethanol BDH

ml

0,500

23

Water-DEPC Treated

ml

2,000

24

Thạch

Gam

0,075

25

Ladder

ml

0.0025

26

Blue Juice Gel loading dye

ml

0.003

27

Ethidium Bromide

ml

0.100

28

TAE Buffer

ml

0.100

29

Giấy thấm

Cuộn

0,100

30

Giấy xét nghiệm

Tờ

2,000

31

Sổ lưu kết quả xét nghiệm

Tờ

0,001

32

Bút viết kính

Cái

0,020

33

Bút bi

Cái

0,010

34

Cái

0,020

35

Khẩu trang

Cái

0,020

36

Găng tay xử lý công cụ

Đôi

0,020

37

áo quần bảo hộ

Bộ

0,005

38

Dung dịch nước rửa tay

ml

8,000

39

Cồn sát trùng tay nhanh

ml

1,000

40

Dung dịch tiệt trùng

ml

10,000

41

Khăn lau tay

cái

0,010

42

Ngoại kiểm (nếu có)*

0,020

* chú giải: tổn phí ngoại kiểm cho quy trình kỹ thuật được tính cụ thể theo Chương trình ngoại kiểm (EQAS) là 1/50 tổng phí dụng cụ, hóa chất, vật tư tiêu hao (với số lần ngoại kiểm trung bình 3 lần/1 năm).

Bệnh phẩm

Huyết thanh, huyết tương.

Phiếu xét nghiệm

Điền đầy đủ thông báo theo mẫu phiếu yêu cầu.

CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Các bước tiến hành thực hành theo công cụ, hóa chất được thí dụ ở trên.

Lấy bệnh phẩm

Theo đúng quy định của chuyên ngành Vi sinh: xem chi tiết phụ lục 3.

từ khước những bệnh phẩm không đạt yêu cầu: xem chi tiết phụ lục 6.

Tiến hành kỹ thuật

Tách chiết RNA tổng số.

thực hiện RT-PCR.

Điện di rà soát sản phẩm.

Giải lớp lang gen.

rà và phân tách trình tự gen kháng thuốc của HIV trên nhà băng dữ liệu gen quốc tế.

NHẬN ĐỊNH KẾT QUẢ

Sản phẩm PCR phải có một băng đặc hiệu duy nhất, rõ nét và không bị đứt gẫy. trình tự DNA của gen đích không bị nhiễu và phải cho thấy có sự thay đổi một số vị trí nucleotide trên gen ứng với các loại thuốc điều trị HIV.

NHỮNG SAI SÓT VÀ XỬ TRÍ

Trong trường hợp không có sản phẩm PCR, cần phải kiểm tra lại quá trình tách chiết RNA tổng số, chất lượng primers và master mix, và thực hành lại xét nghiệm.

Nếu lớp lang DNA bị nhiễu cần phải rà soát lại độ đặc hiệu của sản phẩm PCR hoặc quá trình chạy PCR sequencing bị nhiễm chéo.

Back To Top